Thảo luận 5

Nhóm nito

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Nhóm nito

Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B
không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ
thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí
A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết
tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm
lạnh bình chỉ thu được một khí F và chất lỏng G. Khí F là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. O2
  • Câu B. H2S
  • Câu C. N2O Đáp án đúng
  • Câu D. N2



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3O2 + 2N2O → 4NO2

Đánh giá

Nhóm nito

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

3O2 + 2N2O → 4NO2

Câu hỏi kết quả số #1

Nhóm nito

Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B
không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ
thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí
A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết
tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm
lạnh bình chỉ thu được một khí F và chất lỏng G. Khí F là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. O2
  • Câu B. H2S
  • Câu C. N2O
  • Câu D. N2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3O2 + 2N2O → 4NO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 2C + O2 → 2CO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO2 + 3Fe(NO3)3 AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 C2H6 → C2H4 + H2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O HCl + NaHSO3 → H2O + NaCl + SO2 H2SO4 + Ba → H2 + BaSO4 3O2 + 2N2O → 4NO2 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3 CH3COOCH3 → C2H5OH + CH3OH O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Thí nghiệm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d)Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3C2H2 + 4H2O + 8KMnO4 → 8KOH + 8MnO2 + 3(COOH)2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 2C2H5OH + 2Na → H2 + 2C2H5ONa C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Mg + CO2 → C + 2MgO Fe + H2O → FeO + H2 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 2KClO3 → 2KCl + 3O2 4KClO3 → KCl + 3KClO4 N2 + O2 → 2NO