Nhóm nito
không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ
thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí
A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết
tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm
lạnh bình chỉ thu được một khí F và chất lỏng G. Khí F là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. O2
- Câu B. H2S
- Câu C. N2O Đáp án đúng
- Câu D. N2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3O2 + 2N2O → 4NO2
Câu hỏi kết quả số #1
Nhóm nito
không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ
thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí
A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết
tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm
lạnh bình chỉ thu được một khí F và chất lỏng G. Khí F là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. O2
- Câu B. H2S
- Câu C. N2O
- Câu D. N2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 2C + O2 → 2CO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO2 + 3Fe(NO3)3 AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 C2H6 → C2H4 + H2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O HCl + NaHSO3 → H2O + NaCl + SO2 H2SO4 + Ba → H2 + BaSO4 3O2 + 2N2O → 4NO2 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3 CH3COOCH3 → C2H5OH + CH3OH O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d)Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H2 + 4H2O + 8KMnO4 → 8KOH + 8MnO2 + 3(COOH)2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 2C2H5OH + 2Na → H2 + 2C2H5ONa C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + CO2 → C + 2MgO Fe + H2O → FeO + H2 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 2KClO3 → 2KCl + 3O2 4KClO3 → KCl + 3KClO4 N2 + O2 → 2NO