Thảo luận 3

Kết tủa cực đại

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Kết tủa cực đại

Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2
vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 48,18 Đáp án đúng
  • Câu B. 32,62
  • Câu C. 46,12
  • Câu D. 42,92



Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4

Đánh giá

Kết tủa cực đại

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Kết tủa cực đại

Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2
vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 48,18
  • Câu B. 32,62
  • Câu C. 46,12
  • Câu D. 42,92

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với dd NaOH loãng

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
  • Câu B. FeCl3, MgO, Cu
  • Câu C. CuO, NaCl, CuS
  • Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận biết

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Nâng cao

  • Câu A. Kim loại Cu
  • Câu B. Dung dịch BaCl2
  • Câu C. Dung dịch NaNO3
  • Câu D. Dung dịch NaOH

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Dung dịch bazo

Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Phản ứng trung hoà
  • Câu B. Phản ứng thế.
  • Câu C. Phản ứng hoá hợp
  • Câu D. Phản ứng oxi hoá – khử.

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4

Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Sản phẩm phản ứng

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
  • Câu B. Một chất khí và không chất kết tủa.
  • Câu C. Một chất khí và một chất kết tủa.
  • Câu D. Hỗn hợp hai chất khí.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → 4H2O + Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2

Câu hỏi kết quả số #2

Kết tủa cực đại

Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2
vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 48,18
  • Câu B. 32,62
  • Câu C. 46,12
  • Câu D. 42,92

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
  • Câu B. Một chất khí và không chất kết tủa.
  • Câu C. Một chất khí và một chất kết tủa.
  • Câu D. Hỗn hợp hai chất khí.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → 4H2O + Ba(AlO2)2

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: (1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2. (4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3. (7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 8
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 NaHCO3 + Ba(OH)2 → H2O + NaOH + BaCO3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Khối lượng sắt thu được sau phản ứng

Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8,4.
  • Câu B. 5,6.
  • Câu C. 2,8.
  • Câu D. 16,8.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phát biểu không đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
  • Câu B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
  • Câu C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
  • Câu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH