Hợp chất sắt
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. FeO
- Câu B. Fe3O4 Đáp án đúng
- Câu C. Fe2O3
- Câu D. Fe(OH)3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + CO2 → C + 2MgO Fe + H2O → FeO + H2 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 2KClO3 → 2KCl + 3O2 4KClO3 → KCl + 3KClO4 N2 + O2 → 2NO
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất sắt
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. FeO
- Câu B. Fe3O4
- Câu C. Fe2O3
- Câu D. Fe(OH)3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 10
- Câu C. 14
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + CO2 → BaCO3 Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3
Câu hỏi kết quả số #4
đơn chất
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 26
- Câu B. 18
- Câu C. 24
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 → C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → 2H2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Điện phân nóng chảy
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Na, O2 và H2O
- Câu B. Na, H2 và O2
- Câu C. Na, H2 và H2O.
- Câu D. Na, H2, O2 và H2O.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tìm m
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 41,76g
- Câu B. 37,28g
- Câu C. 34,80g
- Câu D. 18,56g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10