Chất bị thủy phân trong môi trường axit
etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 3 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2O + (C17H33COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3H2O + (C17H33COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3
Câu hỏi kết quả số #1
Chất bị thủy phân trong môi trường axit
etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2O + (C17H33COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập xác định khối lượng phân tử của chất béo dựa vào phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Khối lượng phân tử của X là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 886
- Câu B. 890
- Câu C. 884
- Câu D. 888
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 3H2O + (C17H33COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3
H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
Câu hỏi kết quả số #1
Chất bị thủy phân trong môi trường axit
etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2O + (C17H33COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4 CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 10
- Câu B. 14
- Câu C. 18
- Câu D. 22
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 Br2 + H2 → 2HBr 2C + O2 → 2CO Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4 C2H6 → C2H4 + H2 CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl H2SO4 + Ba → H2 + BaSO4 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat.
- Câu B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối.
- Câu C. Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương.
- Câu D. Anlyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + C2H5COOCH − CH = CH2 → C2H5COONa + CH2=CHCH2OH
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định công thức phân tử của este
Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
- Câu B. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
- Câu C. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
- Câu D. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + C6H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C6H5COONa NaOH + CH2=CHCOOC6H5 → C6H5ONa + H2O + CH2=CHCOONa