Câu hỏi vận dụng tính chất của SO2 để giải quyết tình huống thực tế
Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Muối ăn
- Câu B. giấm ăn
- Câu C. kiềm Đáp án đúng
- Câu D. ancol
Nguồn nội dung
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, T.
- Câu B. Y, Z, T.
- Câu C. Z, T.
- Câu D. Y, T.
Nguồn nội dung
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaOH + CO2 → NaHCO3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi vận dụng tính chất của SO2 để giải quyết tình huống thực tế
Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Muối ăn
- Câu B. giấm ăn
- Câu C. kiềm
- Câu D. ancol
Nguồn nội dung
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Câu hỏi lý thuyết về công thức của sắt (III) hiđroxit
Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2O3
- Câu B. Fe(OH)3
- Câu C. Fe3O4
- Câu D. Fe2(SO4)3
Nguồn nội dung
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của saccarozo và glucozo
Dung dịch glucozơ và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường
- Câu B. có vị ngọt, dễ tan trong nước
- Câu C. phản ứng với nước brom
- Câu D. phản ứng thủy ngân
Nguồn nội dung
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7