Phản ứng tạo chất rắn
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3 Đáp án đúng
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 3H2O + PBr3 → H3PO3 + 3HBr
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất rắn
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Câu hỏi kết quả số #4
Nhóm oxi lưu huỳnh
(1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS
(6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng
được với 3 chất.
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
(5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Số phát biểu sai là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + MgCO3 → H2O + MgCl2 + CO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 Cu + HCl + 1/2O2 → H2O + CuCl2
Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo chất rắn
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O HNO3 + NH3 → NH4NO3 2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #3
Dạng bài đếm số phản ứng thu được chất rắn
Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Xác định tên dung dịch
Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E.
Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A, pH = 5,25; khả năng dẫn điện: tốt;
dung dịch B, pH = 11,53; khả năng dẫn điện: tốt;
dung dịch C, pH = 3,01; khả năng dẫn điện: kém;
dung dịch D, pH = 1,25; khả năng dẫn điện: tốt;
dung dịch E, pH = 11,00; khả năng dẫn điện kém.
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
- Câu B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
- Câu C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
- Câu D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại phản ứng với nước ở t0 thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ca
- Câu B. Fe
- Câu C. Cu
- Câu D. Ag
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 2H2O + 2K → H2 + 2KOH H2O + 2Li → H2 + 2LiOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH