Chất hóa học Ni(CN)2 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Niken(II) cyanua
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học Ni(CN)2 có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học Ni(CN)2 có các tên tiếng anh khác là Nickel cyanide; Nickel(II) cyanide; Nickel(II)dicyanide; Dicyanonickel(II)
Nickel cyanide; Nickel(II) cyanide; Nickel(II)dicyanide; Dicyanonickel(II)
H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Xem tất cả phương trình sử dụng Ni(CN)2Nickel cyanide; Nickel(II) cyanide; Nickel(II)dicyanide; Dicyanonickel(II)
K2[Ni(CN)4] → 2KCN + Ni(CN)2 2KCN + NiSO4 → K2SO4 + Ni(CN)2 2HCl + K2[Ni(CN)4] → 2KCl + 2HCN + Ni(CN)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Ni(CN)2Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!