Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2KCN | + | NiSO4 | → | K2SO4 | + | Ni(CN)2 | |
Kali Xyanua | Niken(II) sunfat | Kali sunfat | Niken(II) cyanua | ||||
Potassium cyanide | Potassium sulfate | ||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Muối | Muối | ||||||
65 | 155 | 174 | 111 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KCN + NiSO4 → K2SO4 + Ni(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KCN (Kali Xyanua) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) để tạo ra K2SO4 (Kali sunfat), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KCN (Kali Xyanua) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KCN (Kali Xyanua) tác dụng NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2SO4 (Kali sunfat), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: dung dịch pha loãng), NiSO4 (Niken(II) sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(Sulfuric acid nickel(II); Nickel(II) sulfate; Nickelous sulfate; Sulfuric acid nickel(II) salt)
NiSO4.7H2O → 7H2O + NiSO4 H2SO4 + NiCl2 → 2HCl + NiSO4 H2SO4 + NiO → H2O + NiSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NiSO4(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Nickel cyanide; Nickel(II) cyanide; Nickel(II)dicyanide; Dicyanonickel(II))
H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Ni(CN)2 tham gia phản ứng