Chất hóa học KNO3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là kali nitrat; diêm tiêu
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học KNO3 có tên gọi danh pháp IUPAC là Potassium nitrate
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học KNO3 có các tên tiếng anh khác là potassium nitrate
Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi với lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân. Điều chế HNO3 khi tác dụng với axit khó bay hơi: H2SO4 + 2KNO3 → K2SO4 + 2HNO3. Phụ gia thực phẩm (E252). Kem đánh răng trị ê buốt.
potassium nitrate
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Xem tất cả phương trình sử dụng KNO3potassium nitrate
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO Xem tất cả phương trình tạo ra KNO3Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!