Chất hóa học Hg(NO3)2 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là thủy ngân nitrat
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học Hg(NO3)2 có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học Hg(NO3)2 có các tên tiếng anh khác là Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt
Hg(NO3)2 là chất rắn kết tinh màu trắng. Độc khi hít phải, nuốt phải và / hoặc tiếp xúc với da. Tiếp xúc lâu với lửa hoặc nhiệt có thể dẫn đến nổ. Phân hủy do đun nóng tạo ra các oxit nitơ độc hại. Được sử dụng để chế tạo các hóa chất khác và trong y học. Tan trong nước và acid loãng, không tan trong etahnol. Phân hủy trong nước nóng
Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt
Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2 3C2H5OH + Hg(NO3)2 → 2CH3CHO + 5H2O + Hg(CNO)2 H2O + Hg(NO3)2 → HgO + 2HNO3 Xem tất cả phương trình sử dụng Hg(NO3)2Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt
3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO Hg + 2N2O4 → Hg(NO3)2 + 2NO HgO + 2HNO3 → H2O + Hg(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Hg(NO3)2Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!