Chất hóa học H2CN2 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Cyanamua
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học H2CN2 có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học H2CN2 có các tên tiếng anh khác là Cyanamide; Carbamonitrile; Carbamic nitrile; Carbamic acid nitrile; Amino cyanide; Aminonitrile; Cyanoamine; Dormex; Alzogur; Amidocyanogen; Carbimide; Cyanogen nitride; Cyanogenamide; Deurbraak; Hydrogen cyanamide; N-Cyanoamine; NSC-24133; TsAKS; Cyanamide-Wf; DNK-01; CX-10; Fermex
Cyanamide; Carbamonitrile; Carbamic nitrile; Carbamic acid nitrile; Amino cyanide; Aminonitrile; Cyanoamine; Dormex; Alzogur; Amidocyanogen; Carbimide; Cyanogen nitride; Cyanogenamide; Deurbraak; Hydrogen cyanamide; N-Cyanoamine; NSC-24133; TsAKS; Cyanamide-Wf; DNK-01; CX-10; Fermex
H2CN2 + RCOOH → N2 + R-COO-CH3 3O2 + 2H2CN2 → 2H2O + 2N2 + 2CO2 2H2 + H2CN2 → C + 2NH3 Xem tất cả phương trình sử dụng H2CN2Cyanamide; Carbamonitrile; Carbamic nitrile; Carbamic acid nitrile; Amino cyanide; Aminonitrile; Cyanoamine; Dormex; Alzogur; Amidocyanogen; Carbimide; Cyanogen nitride; Cyanogenamide; Deurbraak; Hydrogen cyanamide; N-Cyanoamine; NSC-24133; TsAKS; Cyanamide-Wf; DNK-01; CX-10; Fermex
2NH3 + CNCl → NH4Cl + H2CN2 H2O + CO2 + CaCN2 → CaCO3 + H2CN2 H2SO4 + CaCN2 → CaSO4 + H2CN2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2CN2Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!