Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NH3 | + | CNCl | → | NH4Cl | + | H2CN2 | |
amoniac | Cloro cyanua | amoni clorua | Cyanamua | ||||
Ammonia | Ammonium chloride | ||||||
(lỏng) | (kt) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
17 | 61 | 53 | 42 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH3 + CNCl → NH4Cl + H2CN2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH3 (amoniac) phản ứng với CNCl (Cloro cyanua) để tạo ra NH4Cl (amoni clorua), H2CN2 (Cyanamua) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: ête
Dung môi: ête
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH3 (amoniac) phản ứng với CNCl (Cloro cyanua) và tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với H2CN2 (Cyanamua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng CNCl (Cloro cyanua) và tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua), H2CN2 (Cyanamua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH4Cl (amoni clorua) (trạng thái: kt), H2CN2 (Cyanamua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH3 (amoniac), CNCl (Cloro cyanua) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2CN2 (Cyanamua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2CN2 (Cyanamua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CNCl (Cloro cyanua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CNCl (Cloro cyanua) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CNCl (Cloro cyanua) ra H2CN2 (Cyanamua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CNCl (Cloro cyanua) ra H2CN2 (Cyanamua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(Chloro cyanide; Cyanogen chloride; RCRA waste number P-033; Chlorine cyanide; Cyan chloride)
Cl2 + HCN → HCl + CNCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CNCl(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng(Cyanamide; Carbamonitrile; Carbamic nitrile; Carbamic acid nitrile; Amino cyanide; Aminonitrile; Cyanoamine; Dormex; Alzogur; Amidocyanogen; Carbimide; Cyanogen nitride; Cyanogenamide; Deurbraak; Hydrogen cyanamide; N-Cyanoamine; NSC-24133; TsAKS; Cyanamide-Wf; DNK-01; CX-10; Fermex)
H2CN2 + RCOOH → N2 + R-COO-CH3 3O2 + 2H2CN2 → 2H2O + 2N2 + 2CO2 2H2 + H2CN2 → C + 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2CN2 tham gia phản ứng