Chất hóa học AgClO3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Bạc clorat
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học AgClO3 có tên gọi danh pháp IUPAC là Silver chlorate
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học AgClO3 có các tên tiếng anh khác là silver chlorate
Bạc clorat là một hợp chất có màu trắng. Giống như các muối clorat khác, nó có thể hòa tan trong nước và là một chất oxi hóa. Nó là một hợp chất vô cơ phổ biến trong các thí nghiệm. Nó rất nhạy sáng nên phải được lưu trữ trong các thùng chứa tránh sáng.
silver chlorate
Cl2 + 2AgClO3 → 2AgCl + O2 + 2ClO2 Xem tất cả phương trình sử dụng AgClO3silver chlorate
6Ag + 6HClO3 → AgCl + 3H2O + 5AgClO3 Xem tất cả phương trình tạo ra AgClO3Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!