Chất hóa học (CH3CO)2O có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Axetic anhydrit
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học (CH3CO)2O có tên gọi danh pháp IUPAC là
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học (CH3CO)2O có các tên tiếng anh khác là Acetic oxide; Acetyl oxide; Acetic anhydride; Acetic acid anhydride; Bisacetic acid anhydride; Diacetic anhydride; Acetic acid acetyl ester; Bisacetic anhydride; Acetylacetate; 3-Oxapentane-2,4-dione
Acetic oxide; Acetyl oxide; Acetic anhydride; Acetic acid anhydride; Bisacetic acid anhydride; Diacetic anhydride; Acetic acid acetyl ester; Bisacetic anhydride; Acetylacetate; 3-Oxapentane-2,4-dione
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 3n(CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n → 3nCH3COOH + [C6H7O2(OCOCH3)3]n Xem tất cả phương trình sử dụng (CH3CO)2OAcetic oxide; Acetyl oxide; Acetic anhydride; Acetic acid anhydride; Bisacetic acid anhydride; Diacetic anhydride; Acetic acid acetyl ester; Bisacetic anhydride; Acetylacetate; 3-Oxapentane-2,4-dione
2CH3CHO + O2 → H2O + (CH3CO)2O CO + CH3COOCH3 → H2O + (CH3CO)2O 2CH3COOH → H2O + (CH3CO)2O Xem tất cả phương trình tạo ra (CH3CO)2OHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!