Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2SiO2 | + | 2LiAlH4 | → | Al2O3 | + | Li2O | + | 2SiH4 | |
Silic dioxit | Liti tetrahidroaluminat | Nhôm oxit | Liti oxit | Silan | |||||
Aluminium oxide | |||||||||
60 | 38 | 102 | 30 | 32 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2SiO2 + 2LiAlH4 → Al2O3 + Li2O + 2SiH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, SiO2 (Silic dioxit) phản ứng với LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Li2O (Liti oxit), SiH4 (Silan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 170-200°C
Nhiệt độ: 170-200°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SiO2 (Silic dioxit) phản ứng với LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với Li2O (Liti oxit) phản ứng với SiH4 (Silan).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SiO2 (Silic dioxit) tác dụng LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Li2O (Liti oxit), SiH4 (Silan)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2O3 (Nhôm oxit), Li2O (Liti oxit), SiH4 (Silan), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SiO2 (Silic dioxit), LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Li2O (Liti oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Li2O (Liti oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiH4 (Silan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiH4 (Silan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) ra Li2O (Liti oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) ra Li2O (Liti oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) ra SiH4 (Silan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ LiAlH4 (Liti tetrahidroaluminat) ra SiH4 (Silan)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silicon dioxide)
2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 H2SiO3 → H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2(Lithium tetrahydroaluminate; Lithium aluminum tetrahydride; Lithium tetrahydridoaluminate)
AlCl3 + 4LiH → LiAlH4 + 3LiCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra LiAlH4(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(Lithium oxide; Oxydilithium; Oxybislithium)
H2S + Li2O → H2O + Li2S Li2O + CO2 → Li2CO3 Mg + 2Li2O → 2Li + MgO Tổng hợp tất cả phương trình có Li2O tham gia phản ứng(Silane; Silicon hydride; Silicomethane; Monosilane; Silicane; Tetrahydridesilicon)
2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 SiH4 → 2H2 + Si 2H2O + SiH4 → 4H2 + SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình có SiH4 tham gia phản ứng