Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
6S2Cl2 | + | 2As2O3 | → | 9S | + | 3SO2 | + | 4AsCl3 | |
Disulfua diclorua | Asen trioxit | sulfua | lưu hùynh dioxit | Asen triclorua | |||||
Disulfur dichloride | Arseneous oxide | Sulfur đioxit | Arsenic(III) chloride | ||||||
Muối | |||||||||
135 | 198 | 32 | 64 | 181 | |||||
6 | 2 | 9 | 3 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6S2Cl2 + 2As2O3 → 9S + 3SO2 + 4AsCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, S2Cl2 (Disulfua diclorua) phản ứng với As2O3 (Asen trioxit) để tạo ra S (sulfua), SO2 (lưu hùynh dioxit), AsCl3 (Asen triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để S2Cl2 (Disulfua diclorua) phản ứng với As2O3 (Asen trioxit) và tạo ra chất S (sulfua) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với AsCl3 (Asen triclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là S2Cl2 (Disulfua diclorua) tác dụng As2O3 (Asen trioxit) và tạo ra chất S (sulfua), SO2 (lưu hùynh dioxit), AsCl3 (Asen triclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm S (sulfua), SO2 (lưu hùynh dioxit), AsCl3 (Asen triclorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia S2Cl2 (Disulfua diclorua), As2O3 (Asen trioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra AsCl3 (Asen triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra AsCl3 (Asen triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2O3 (Asen trioxit) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2O3 (Asen trioxit) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2O3 (Asen trioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2O3 (Asen trioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2O3 (Asen trioxit) ra AsCl3 (Asen triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2O3 (Asen trioxit) ra AsCl3 (Asen triclorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(disulfur dichloride)
Cl2 + 2S → S2Cl2 3Cl2 + CS2 → CCl4 + S2Cl2 2SCl2 → Cl2 + S2Cl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S2Cl2(arsenic(iii) oxide)
9H2SO4 + 6KMnO4 + 10As → 9H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5As2O3 3O2 + 2H3As → 3H2O + As2O3 3O2 + 2As → 2As2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra As2O3(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng()
3H2O + AsCl3 → 3HCl + As(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có AsCl3 tham gia phản ứng