Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O3, KO2 ra O2, KO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O3 (ozon) , KO2 (Kali dioxit) ra O2 (oxi) , KO3 (Postassium ozonide) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

O3 + KO2O2 + KO3

Nhiệt độ: < 0 Dung môi: trong CCl2F2 lỏng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O3 + KO2 => O2 + KO3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O3 (ozon) tác dụng vói KO2 (Kali dioxit) tạo thành O2 (oxi) ,trong điều kiện nhiệt độ < 0 ,trong điều kiện dung môi trong CCl2F2 lỏng

Phương trình để tạo ra chất O3 (ozon) (ozone)

3O2 → 2O3 2H2SO4 + 2CsO2 → H2O + O3 + 2CsHSO4 4H2O + 4OF2 → O2 + 2O3 + 8HF

Phương trình để tạo ra chất KO2 (Kali dioxit) (Potassium superoxide; Potassium hyperoxide; Potassium dioxide)

2KO3 → O2 + 2KO2 O2 + K2O2 → 2KO2 K + O2 → KO2

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất KO3 (Postassium ozonide) (Postassium ozonide)

O3 + KO2 → O2 + KO3