Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
19O2 | + | 2C6H14 | → | 14H2O | + | 12CO2 | |
oxi | Hexan | nước | Cacbon dioxit | ||||
Carbon dioxide | |||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | ||||
32 | 86 | 18 | 44 | ||||
19 | 2 | 14 | 12 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
19O2 + 2C6H14 → 14H2O + 12CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với C6H14 (Hexan) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
đốt C6H14 trong không khí
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C6H14 (Hexan) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)
có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H14 (Hexan) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H14 (Hexan) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H14 (Hexan) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H14 (Hexan) ra CO2 (Cacbon dioxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Hexane; Bipropyl; Dipropyl; n-Hexane; Normal hexane; Skellysolve B; NCI C-60571; RCRA waste number U-114)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H14(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng