Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Na2S, SiS2 ra Na2SiS3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) , SiS2 (Silicon disunfua) ra Na2SiS3 (Natri metasilicat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Na2S (natri sulfua) tác dụng vói SiS2 (Silicon disunfua) tạo thành Na2SiS3 (Natri metasilicat)

Phương trình để tạo ra chất Na2S (natri sulfua) (sodium sulfide)

Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3

Phương trình để tạo ra chất SiS2 (Silicon disunfua) (Silicon disulfide)

2Al2S3 + 3SiO2 → 2Al2O3 + 3SiS2 2H2S + Si → 2H2 + SiS2 2S + Si → SiS2

Phương trình để tạo ra chất Na2SiS3 (Natri metasilicat) (Sodium metasilicate; Metasilicic acid disodium salt; Blue Meta; Crystamet; Drymet 59; Metso 2048; Metso 510; Metso Pentabead 20; Metso-Bead 2048; Orthosil; P-84; Purifeed 6N; Simet 5G; Simet A; Simet AG; Simet AP; Simet GA 5; SP-20; Starso)

Na2S + SiS2 → Na2SiS3