Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NO, Fe(CO)5 ra CO, Fe(NO)4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) , Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) ra CO (cacbon oxit) , Fe(NO)4 (tetranitrosyl iron) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4NO + Fe(CO)55CO + Fe(NO)4

Nhiệt độ: 44 - 45°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO + Fe(CO)5 => CO + Fe(NO)4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NO (nitơ oxit) tác dụng vói Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) tạo thành CO (cacbon oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 44 - 45 ,trong điều kiện áp xuất áp suất

Phương trình để tạo ra chất NO (nitơ oxit) (nitrogen monoxide)

H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất Fe(CO)5 (Sắt pentacacbonyl) (Pentacarbonyliron; Iron pentacarbonyl)

5CO + Fe → Fe(CO)5

Phương trình để tạo ra chất CO (cacbon oxit) (carbon monoxide)

C + CO2 → 2CO C + Cu2O → CO + 2Cu C + CaO → CaC2 + CO

Phương trình để tạo ra chất Fe(NO)4 (tetranitrosyl iron) (tetranitrosyl iron)

4NO + Fe(CO)5 → 5CO + Fe(NO)4