Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NH4OH, K2PtCl6 ra H2O, KCl, Pt(NH3)2Cl4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) , K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , Pt(NH3)2Cl4 (Diaminplatin(IV) tetraclorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng vói K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) tạo thành H2O (nước) Pt(NH3)2Cl4 (Diaminplatin(IV) tetraclorua)

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2

Phương trình để tạo ra chất K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ()

6HCl + K2Pt(OH)6 → 6H2O + K2PtCl6 Cl2 + K2PtCl4 → K2PtCl6

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3

Phương trình để tạo ra chất Pt(NH3)2Cl4 (Diaminplatin(IV) tetraclorua) (Diammineplatinum(IV) tetrachloride)

2NH4OH + K2PtCl6 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl4