Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NH4OH, HgI2 ra H2O, NH4I, (Hg2N)I

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) , HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) ra H2O (nước) , NH4I (Amoni iodua) , (Hg2N)I (Nitridodimercury iodide) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng vói HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) tạo thành H2O (nước) (Hg2N)I (Nitridodimercury iodide) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2

Phương trình để tạo ra chất HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) (Mercuric iodide; Mercury(II) iodide; Red mercury iodide; Mercury(II) diiodide; Mercury iodide; Mer-Kil)

Hg2I2 → Hg + HgI2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 H2O + HgO + 2I2 → HgI2 + 2HIO

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất NH4I (Amoni iodua) (Ammonium iodide)

24HI + S4N4 → 4H2S + 10I2 + 4NH4I 4NH4OH + 2HgI2 → 4H2O + 3NH4I + (Hg2N)I HI + NH3 → NH4I

Phương trình để tạo ra chất (Hg2N)I (Nitridodimercury iodide) (Nitridodimercury iodide)

4NH4OH + 2HgI2 → 4H2O + 3NH4I + (Hg2N)I