Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2NH4OH | + | HgCl2 | → | 2H2O | + | NH4Cl | + | HgNH2Cl | |
Amoni hidroxit | Thủy ngân(II) clorua | nước | amoni clorua | Aminochloromercury(II) | |||||
Amoni hydroxit | Ammonium chloride | ||||||||
(lỏng) | (kt) | ||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
35 | 271 | 18 | 53 | 252 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH4OH + HgCl2 → 2H2O + NH4Cl + HgNH2Cl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) để tạo ra H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), HgNH2Cl (Aminochloromercury(II)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với HgNH2Cl (Aminochloromercury(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), HgNH2Cl (Aminochloromercury(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), HgNH2Cl (Aminochloromercury(II)) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra HgNH2Cl (Aminochloromercury(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra HgNH2Cl (Aminochloromercury(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra HgNH2Cl (Aminochloromercury(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra HgNH2Cl (Aminochloromercury(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(mercury(ii) chloride)
2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O Hg2Cl2 → Hg + HgCl2 Cl2 + Hg → HgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgCl2(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng(White precipitate; Ammoniated mercury; Aminochloromercury(II); White mercuric precipitate; Mercury(II) amide chloride; Aminomercury(II) chloride)
Tổng hợp tất cả phương trình có HgNH2Cl tham gia phản ứng