Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NH4OH | + | FeSO4 | → | (NH4)2SO4 | + | Fe(OH)2 | |
Amoni hidroxit | Sắt(II) sunfat | amoni sulfat | Sắt(II) hidroxit | ||||
Amoni hydroxit | Iron (II) sulfate | Iron(II) hydroxide | |||||
(đậm đặc) | (kt) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
35 | 152 | 132 | 90 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH4OH + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), FeSO4 (Sắt(II) sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH()
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeSO4(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng()
4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)2 tham gia phản ứng