Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NH4Cl | + | PdCl2 | → | 2HCl | + | Pd(NH3)2Cl2 | |
amoni clorua | Paladi(II) clorua | axit clohidric | Diamminedichloropalladium | ||||
Ammonium chloride | |||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Muối | Axit | ||||||
53 | 177 | 36 | 211 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH4Cl + PdCl2 → 2HCl + Pd(NH3)2Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với PdCl2 (Paladi(II) clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với PdCl2 (Paladi(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4Cl (amoni clorua) tác dụng PdCl2 (Paladi(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric), Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4Cl (amoni clorua) (trạng thái: dung dịch pha loãng), PdCl2 (Paladi(II) clorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra Pd(NH3)2Cl2 (Diamminedichloropalladium)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium chloride)
(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl HCl + NH3 → NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4Cl(palladium(ii) chloride)
PdCl2.2H2O → 2H2O + PdCl2 Cl2 + Pd → PdCl2 2HCl + Pd(OH)2 → 2H2O + PdCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PdCl2(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng()
2H2O + Pd(NH3)2Cl2 → 2NH4Cl + Pd(OH)2 2HCl + Pd(NH3)2Cl2 → (NH4)2PdCl4 H2 + Pd(NH3)2Cl2 → 2NH4Cl + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có Pd(NH3)2Cl2 tham gia phản ứng