Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl, K2SO4 ra (NH4)2SO4, KCl

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) , K2SO4 (Kali sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat) , KCl (kali clorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2NH4Cl + K2SO4(NH4)2SO4 + 2KCl

Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4Cl + K2SO4 => (NH4)2SO4 + KCl  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH4Cl (amoni clorua) tác dụng vói K2SO4 (Kali sunfat) tạo thành (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

Phương trình để tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua) (ammonium chloride)

(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 HCl + NH3 → NH4Cl 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl

Phương trình để tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) (potassium sulfate)

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) (ammonium sulfate)

Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3