Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
NH3 | + | Rb2O | → | RbOH | + | RbNH2 | |
amoniac | Rubidi oxit | Rubidi hidroxit | Rubidi Amit | ||||
Ammonia | Rubidium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (kt) | ||||||
Bazơ | |||||||
17 | 187 | 102 | 101 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NH3 + Rb2O → RbOH + RbNH2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH3 (amoniac) phản ứng với Rb2O (Rubidi oxit ) để tạo ra RbOH (Rubidi hidroxit), RbNH2 (Rubidi Amit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: -50°C
Nhiệt độ: -50°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH3 (amoniac) phản ứng với Rb2O (Rubidi oxit ) và tạo ra chất RbOH (Rubidi hidroxit) phản ứng với RbNH2 (Rubidi Amit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng Rb2O (Rubidi oxit ) và tạo ra chất RbOH (Rubidi hidroxit), RbNH2 (Rubidi Amit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm RbOH (Rubidi hidroxit), RbNH2 (Rubidi Amit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH3 (amoniac) (trạng thái: lỏng), Rb2O (Rubidi oxit ), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra RbOH (Rubidi hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra RbOH (Rubidi hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra RbNH2 (Rubidi Amit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra RbNH2 (Rubidi Amit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2O (Rubidi oxit ) ra RbOH (Rubidi hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2O (Rubidi oxit ) ra RbOH (Rubidi hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2O (Rubidi oxit ) ra RbNH2 (Rubidi Amit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2O (Rubidi oxit ) ra RbNH2 (Rubidi Amit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(Rubidium oxide; Oxybisrubidium)
Rb2CO3 → CO2 + Rb2O O2 + 4Rb → 2Rb2O 2RbOH + 2Rb → H2 + 2Rb2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Rb2O(Rubidium hydroxide; Rubidium hydoxide)
H2S + RbOH → H2O + RbSH 3O2 + 4RbOH → 2H2O + 4RbO2 2RbOH + 2Rb → H2 + 2RbO2 Tổng hợp tất cả phương trình có RbOH tham gia phản ứng(Rubidium amide; Aminorubidium)
NH4O3 + RbNH2 → 2NH3 + RbO3 Tổng hợp tất cả phương trình có RbNH2 tham gia phản ứng