Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ N2O5, Cr(CO)6 ra CO, NO, Cr(NO3)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ N2O5 (dinitơ pentaoxit) , Cr(CO)6 (Crom hexacarbonyl) ra CO (cacbon oxit) , NO (nitơ oxit) , Cr(NO3)3 (Crom(III) nitrat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4N2O5 + 2Cr(CO)612CO + 2NO + 2Cr(NO3)3

Dung môi: trong CCl4 lỏng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 + Cr(CO)6 => CO + NO + Cr(NO3)3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho N2O5 (dinitơ pentaoxit) tác dụng vói Cr(CO)6 (Crom hexacarbonyl) tạo thành CO (cacbon oxit) Cr(NO3)3 (Crom(III) nitrat) ,trong điều kiện dung môi trong CCl4 lỏng

Phương trình để tạo ra chất N2O5 (dinitơ pentaoxit) (dinitrogen pentoxide)

2HNO3 → H2O + N2O5 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 6HNO3 + P2O5 → 3N2O5 + 2H3PO4

Phương trình để tạo ra chất Cr(CO)6 (Crom hexacarbonyl) (Chromium carbonyl; Chromium hexacarbonyl)

Al + 6CO + CrCl3 → AlCl3 + Cr(CO)6

Phương trình để tạo ra chất CO (cacbon oxit) (carbon monoxide)

C + CO2 → 2CO C + CaO → CaC2 + CO C + Cu2O → CO + 2Cu

Phương trình để tạo ra chất NO (nitơ oxit) (nitrogen monoxide)

3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3

Phương trình để tạo ra chất Cr(NO3)3 (Crom(III) nitrat) (Chromic nitrate; Chromium(III) nitrate; Trinitric acid chromium(III) salt)

Cr + 4HNO3 → 2H2O + NO + Cr(NO3)3 4HNO3 + CrCl2 → H2O + 2HCl + NO2 + Cr(NO3)3 4N2O5 + 2Cr(CO)6 → 12CO + 2NO + 2Cr(NO3)3