Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O, NH2Cl ra H2O, N2, NH4Cl

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) , NH2Cl (Monocloamin) ra H2O (nước) , N2 (nitơ) , NH4Cl (amoni clorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng vói NH2Cl (Monocloamin) tạo thành H2O (nước) NH4Cl (amoni clorua) ,trong điều kiện chất xúc tác CuCl2

Phương trình để tạo ra chất N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) (Hydrazine hydrate; Hydrazine monohydrate)

NaOH + N2H5Cl → NaCl + N2H4.H2O

Phương trình để tạo ra chất NH2Cl (Monocloamin) (Chloramide; Monochloroammonia; Monochloramine; Monochloramide; Chloramine[inorganic compound]; Chloroamine)

Cl2 + 2NH3 → NH4Cl + NH2Cl NaClO + NH4OH → H2O + NaOH + NH2Cl NH3 + HOCl → H2O + NH2Cl

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất N2 (nitơ) (nitrogen)

NH4NO2 → 2H2O + N2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua) (ammonium chloride)

(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl HCl + NH3 → NH4Cl