Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4KOH | + | 4RuO4 | → | 2H2O | + | O2 | + | 4KRuO4 | |
kali hidroxit | Rutheni tetraoxit | nước | oxi | Kali perruthenat | |||||
(đậm đặc) | (khí) | (kt) | |||||||
(đen) | |||||||||
Bazơ | |||||||||
56 | 165 | 18 | 32 | 204 | |||||
4 | 4 | 2 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4KOH + 4RuO4 → 2H2O + O2 + 4KRuO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với RuO4 (Rutheni tetraoxit) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), KRuO4 (Kali perruthenat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với RuO4 (Rutheni tetraoxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với KRuO4 (Kali perruthenat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng RuO4 (Rutheni tetraoxit) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), KRuO4 (Kali perruthenat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), O2 (oxi) (trạng thái: khí), KRuO4 (Kali perruthenat) (trạng thái: kt) (màu sắc: đen), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), RuO4 (Rutheni tetraoxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KRuO4 (Kali perruthenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KRuO4 (Kali perruthenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RuO4 (Rutheni tetraoxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RuO4 (Rutheni tetraoxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RuO4 (Rutheni tetraoxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RuO4 (Rutheni tetraoxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RuO4 (Rutheni tetraoxit) ra KRuO4 (Kali perruthenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RuO4 (Rutheni tetraoxit) ra KRuO4 (Kali perruthenat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Ruthenium tetraoxide; Ruthenium(VIII)tetraoxide)
H2O + KClO + K2RuO4 → KCl + 2KOH + RuO4 3O2 + 2Ru → RuO4 + RuO2 2RuO2 → RuO4 + Ru Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RuO4(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Mg + O2 → 2MgO 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Potassium perruthenate)
Cl2 + 2KRuO4 → 2KCl + 2RuO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KRuO4 tham gia phản ứng