Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, CrCl3, PbO2 ra H2O, KCl, K2CrO4, Pb

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , CrCl3 (Crom(III) clorua) , PbO2 (Chì(IV) oxit) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , K2CrO4 (Kali cromat) , Pb (Chì) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói CrCl3 (Crom(III) clorua) PbO2 (Chì(IV) oxit) tạo thành H2O (nước) K2CrO4 (Kali cromat) Pb (Chì)

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất CrCl3 (Crom(III) clorua) (chromium(iii) chloride)

4HCl + NaCrO2 → 2H2O + NaCl + CrCl3 Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3

Phương trình để tạo ra chất PbO2 (Chì(IV) oxit) (Lead dioxide; Lead(IV) oxide; Lead peroxide; Plattnerite; Lead superoxide; Lead oxide brown; Lead Brown; C.I.77580; Lead(IV)dioxide)

2PbO + Ca(ClO)2 → CaCl2 + 2PbO2 H2O2 + Pb(OH)2 → 2H2O + PbO2 4HNO3 + Pb3O4 → 2H2O + 2Pb(NO3)2 + PbO2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

HCl + NaOH → H2O + NaCl 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3

Phương trình để tạo ra chất K2CrO4 (Kali cromat) ()

2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4

Phương trình để tạo ra chất Pb (Chì) (lead)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb C + PbO → CO + Pb 2H2 + PbO2 → 2H2O + Pb