Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, C6H5NH3NO3 ra C6H5NH2, H2O, KNO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , C6H5NH3NO3 (Anilinium nitrate) ra C6H5NH2 (anilin) , H2O (nước) , KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói C6H5NH3NO3 (Anilinium nitrate) tạo thành C6H5NH2 (anilin) KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất C6H5NH3NO3 (Anilinium nitrate) (Anilinium nitrate)

AgNO3 + C6H5NH3Cl → AgCl + C6H5NH3NO3

Phương trình để tạo ra chất C6H5NH2 (anilin) ()

C6H5NO2 → C6H5NH2 C6H5NO2 + 6H → C6H5NH2 + 2H2O C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NH4NO2 → 2H2O + N2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (potassium nitrate)

2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO