Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2S2O7 ra SO3, K2SO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2S2O7 (Đikali đisunfat) ra SO3 (sulfuarơ) , K2SO4 (Kali sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

K2S2O7SO3 + K2SO4

Nhiệt độ: > 440 Dung môi: SO2, O2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2S2O7 => SO3 + K2SO4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành SO3 (sulfuarơ) ,trong điều kiện nhiệt độ > 440 ,trong điều kiện dung môi SO2, O2

Phương trình để tạo ra chất K2S2O7 (Đikali đisunfat) (Dipotassium disulfate; Disulfuric acid dipotassium salt)

2KHSO4 → H2O + K2S2O7 SO3 + K2SO4 → K2S2O7

Phương trình để tạo ra chất SO3 (sulfuarơ) ()

Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O Na2S2O7 → Na2SO4 + SO3

Phương trình để tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) (potassium sulfate)

K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4