Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2S2O6 ra SO2, K2SO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2S2O6 (Kali dithionat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit) , K2SO4 (Kali sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

K2S2O6SO2 + K2SO4

Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: H2SO4 loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2S2O6 => SO2 + K2SO4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành SO2 (lưu hùynh dioxit) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi ,trong điều kiện dung môi H2SO4 loãng

Phương trình để tạo ra chất K2S2O6 (Kali dithionat) (Potassium dithionate; Dithionic acid dipotassium salt)

K2CO3 + BaS2O6 → BaCO3 + K2S2O6 K2SO4 + BaS2O6 → BaSO4 + K2S2O6

Phương trình để tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) (sulfur dioxide)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

Phương trình để tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) (potassium sulfate)

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4