Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2K2H4TeO6 = 4H2O + O2 + 2K2TeO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

K2H4TeO6 | Đikali tellurat | = H2O | nước | + O2 | oxi | + K2TeO3 | Kali telurit | , Điều kiện Nhiệt độ 500-600


Cách viết phương trình đã cân bằng

2K2H4TeO64H2O + O2 + 2K2TeO3
Đikali tellurat nước oxi Kali telurit
306 18 32 254
2 4 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3

2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2H4TeO6 (Đikali tellurat) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), K2TeO3 (Kali telurit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500-600°C

Điều kiện phản ứng K2H4TeO6 (Đikali tellurat) là gì ?

Nhiệt độ: 500-600°C

Làm cách nào để K2H4TeO6 (Đikali tellurat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2H4TeO6 (Đikali tellurat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với K2TeO3 (Kali telurit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2H4TeO6 (Đikali tellurat) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), K2TeO3 (Kali telurit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), O2 (oxi), K2TeO3 (Kali telurit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2H4TeO6 (Đikali tellurat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra K2TeO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra K2TeO3 (Kali telurit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra K2TeO3 (Kali telurit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng K2TeO3 (Kali telurit) là chất sản phẩm

(Dipotassium tellurite; Tellurous acid dipotassium salt)

Tổng hợp tất cả phương trình có K2TeO3 tham gia phản ứng