Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 ra O2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra O2 (oxi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) K2TeO3 (Kali telurit) ,trong điều kiện nhiệt độ 500-600

Phương trình để tạo ra chất K2H4TeO6 (Đikali tellurat) (Telluric acid (H6TeO6), dipostasium salt )

K2H4TeO6.3H2O → 3H2O + K2H4TeO6 2KOH + H6TeO6 → 2H2O + K2H4TeO6 4H2O + 4KOH + 2KO2 + 3TeO2 → 3K2H4TeO6

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

Phương trình để tạo ra chất K2TeO3 (Kali telurit) (Dipotassium tellurite; Tellurous acid dipotassium salt)

2K2H4TeO6 → 4H2O + O2 + 2K2TeO3