Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K, KO2 ra K2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K (kali) , KO2 (Kali dioxit) ra K2O (kali oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3K + KO22K2O

Nhiệt độ: 700°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K + KO2 => K2O  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho K (kali) tác dụng vói KO2 (Kali dioxit) tạo thành K2O (kali oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 700 ,trong điều kiện áp xuất áp suất

Phương trình để tạo ra chất K (kali) (potassium)

2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K

Phương trình để tạo ra chất KO2 (Kali dioxit) (Potassium superoxide; Potassium hyperoxide; Potassium dioxide)

K + O2 → KO2 2KO3 → O2 + 2KO2 O2 + K2O2 → 2KO2

Phương trình để tạo ra chất K2O (kali oxit) ()

5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2