Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ In2(SO4)3.9H2O ra H2O, In2(SO4)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ In2(SO4)3.9H2O (Indi sunfat nonahidrat) ra H2O (nước) , In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

In2(SO4)3.9H2O9H2O + In2(SO4)3

Nhiệt độ: 200°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình In2(SO4)3.9H2O => H2O + In2(SO4)3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 200 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất In2(SO4)3.9H2O (Indi sunfat nonahidrat) (Indium(III) sulfate nonahydrate; Trisulfuric acid diindium 9hydrate)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat) (Indium(III) sulfate)

In2(SO4)3.9H2O → 9H2O + In2(SO4)3 3H2SO4 + 2In(OH)3 → 6H2O + In2(SO4)3