Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4HCl | + | 4RbO3 | → | 2H2O | + | 5O2 | + | 4RbCl | |
axit clohidric | Rubidium ozonide | nước | oxi | Rubiđi clorua | |||||
(dung dịch pha loãng, lạnh) | |||||||||
Axit | |||||||||
36 | 133 | 18 | 32 | 121 | |||||
4 | 4 | 2 | 5 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HCl + 4RbO3 → 2H2O + 5O2 + 4RbCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với RbO3 (Rubidium ozonide) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), RbCl (Rubiđi clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với RbO3 (Rubidium ozonide) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với RbCl (Rubiđi clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng RbO3 (Rubidium ozonide) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), RbCl (Rubiđi clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), O2 (oxi), RbCl (Rubiđi clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng, lạnh), RbO3 (Rubidium ozonide), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra RbCl (Rubiđi clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra RbCl (Rubiđi clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra RbCl (Rubiđi clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra RbCl (Rubiđi clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Rubidium ozonide)
O3 + RbO2 → O2 + RbO3 4O3 + 4RbOH → 2H2O + O2 + 4RbO3 NH4O3 + RbNH2 → 2NH3 + RbO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RbO3(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(oxygen)
C + O2 → CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2Mg + O2 → 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Rubidium chloride)
Ca + 2RbCl → CaCl2 + Rb 6H2O + RbCl → [Rb(H2O)6] + Cl 2RbCl + H2SnCl6 → 2HCl + Rb2SnCl6 Tổng hợp tất cả phương trình có RbCl tham gia phản ứng