Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HCl, Na6TeO6 ra Cl2, H2O, NaCl, H2TeO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) , Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) ra Cl2 (clo) , H2O (nước) , NaCl (Natri Clorua) , H2TeO3 (Axit telurơ) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HCl (axit clohidric) tác dụng vói Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) tạo thành Cl2 (clo) NaCl (Natri Clorua) H2TeO3 (Axit telurơ)

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl

Phương trình để tạo ra chất Na6TeO6 (Hexanatri tellurat) (Telluric acid (H6TeO6), hexasodium salt)

Na6TeO6.2H2O → 2H2O + Na6TeO6 4Na2O2 + 2Na2TeO3 → O2 + 2Na6TeO6 6NaOH + H6TeO6 → 6H2O + Na6TeO6

Phương trình để tạo ra chất Cl2 (clo) (chlorine)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 BaCl2 → Cl2 + Ba

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Phương trình để tạo ra chất H2TeO3 (Axit telurơ) (tellurous acid)

2HCl + TeO3 → Cl2 + H2TeO3 2HNO3 + Na2TeO3 → 2NaNO3 + H2TeO3 2HCl + H6TeO6 → Cl2 + 3H2O + H2TeO3