Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | Na2S2O4 | → | 2NaCl | + | H2S2O4 | |
axit clohidric | Natri dithionit | Natri Clorua | Dithionous acid | ||||
sodium hydrosulfite | natri clorua | Dithionous acid | |||||
(dung dịch pha loãng) | (dung dịch pha loãng) | ||||||
Axit | Muối | Muối | |||||
36 | 174 | 58 | 130 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + Na2S2O4 → 2NaCl + H2S2O4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na2S2O4 (Natri dithionit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), H2S2O4 (Dithionous acid) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: trong điều kiện lạnh
Nhiệt độ: trong điều kiện lạnh
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Na2S2O4 (Natri dithionit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với H2S2O4 (Dithionous acid).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Na2S2O4 (Natri dithionit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), H2S2O4 (Dithionous acid)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua), H2S2O4 (Dithionous acid), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), Na2S2O4 (Natri dithionit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S2O4 (Dithionous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S2O4 (Dithionous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra H2S2O4 (Dithionous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra H2S2O4 (Dithionous acid)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
Zn + 2NaHSO3 → Zn(OH)2 + Na2S2O4 Na2S2O4.2H2O → 2H2O + Na2S2O4 4NaHSO3 → 2H2O + O2 + 2Na2S2O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S2O4(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Thiosulphuric acid; Hyposulfurous acid; Dithionous acid; Thiosulfate; Hyposulfite)
3H2S2O4 → 2H2O + H2S + 5SO2 2H2S2O4 → 2H2O + S + 3SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2S2O4 tham gia phản ứng