Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4HCl | + | Cu2CO3(OH)2 | → | 3H2O | + | CO2 | + | 2CuCl2 | |
axit clohidric | Malachite | nước | Cacbon dioxit | Đồng(II) clorua | |||||
Carbon dioxide | Copper(II) chloride | ||||||||
(dung dịch pha loãng) | (khí) | ||||||||
Axit | Muối | ||||||||
36 | 221 | 18 | 44 | 134 | |||||
4 | 1 | 3 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HCl + Cu2CO3(OH)2 → 3H2O + CO2 + 2CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Cu2CO3(OH)2 (Malachite) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Cu2CO3(OH)2 (Malachite) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Cu2CO3(OH)2 (Malachite) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí), CuCl2 (Đồng(II) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), Cu2CO3(OH)2 (Malachite), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Carbonic acid bis(hydroxycopper(II)) salt; Malachitum; Rivotite; Rokusyo; Malachite)
2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 4NaHCO3 + 2CuSO4 → H2O + 2Na2SO4 + 3CO2 + Cu2CO3(OH)2 2Cu(OH)2 + CO2 → H2O + Cu2CO3(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu2CO3(OH)2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng(copper(ii) chloride)
CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuCl2 tham gia phản ứng