Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | Ca(AlO2)2 | → | AlCl3 | + | H2O | + | CaCl2 | |
axit clohidric | Monocanxi aluminat | Nhôm clorua | nước | Canxi diclorua | |||||
Monocalcium aluminate | aluminium chloride | calcium chloride | |||||||
Axit | Muối | ||||||||
36 | 158 | 133 | 18 | 111 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + Ca(AlO2)2 → AlCl3 + H2O + CaCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua), H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua), H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm AlCl3 (Nhôm clorua), H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Dialuminum calcium tetraoxide; CA; Dialuminium calcium tetraoxide)
Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2 2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → 4H2O + Ca(AlO2)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(AlO2)2(aluminium chloride)
2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có AlCl3 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(calcium chloride)
2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 CaCl2 → Ca + Cl2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng