Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HCl | + | BeCO3 | → | H2O | + | BeCl2 | + | CO2 | |
axit clohidric | Beri cacbonat | nước | Berili clorua | Cacbon dioxit | |||||
Carbon dioxide | |||||||||
(dung dịch pha loãng) | (khí) | ||||||||
Axit | |||||||||
36 | 69 | 18 | 80 | 44 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + BeCO3 → H2O + BeCl2 + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với BeCO3 (Beri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), BeCl2 (Berili clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với BeCO3 (Beri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với BeCl2 (Berili clorua) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng BeCO3 (Beri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), BeCl2 (Berili clorua), CO2 (Cacbon dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), BeCl2 (Berili clorua), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), BeCO3 (Beri cacbonat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra BeCl2 (Berili clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra BeCl2 (Berili clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeCO3 (Beri cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeCO3 (Beri cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeCO3 (Beri cacbonat) ra BeCl2 (Berili clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeCO3 (Beri cacbonat) ra BeCl2 (Berili clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeCO3 (Beri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeCO3 (Beri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Carbonic acid beryllium salt)
Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3 BeCO3.4H2O → 4H2O + BeCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BeCO3(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(beryllium chloride)
BeCl2 + 2LiH → 2LiCl + BeH2 BeCl2 + 4HF → 2HCl + H2BeF4 H2O + BeCl2 → HCl + BeCl(OH) Tổng hợp tất cả phương trình có BeCl2 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng