Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, S, I2Cl6 ra H2SO4, HCl, HI

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , S (sulfua) , I2Cl6 (Iot triclorua dime) ra H2SO4 (axit sulfuric) , HCl (axit clohidric) , HI (axit iodic) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói S (sulfua) I2Cl6 (Iot triclorua dime) tạo thành H2SO4 (axit sulfuric) HI (axit iodic)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S 2Mg + SO2 → S + 2MgO

Phương trình để tạo ra chất I2Cl6 (Iot triclorua dime) (Iodine trichloride dimer)

3Cl2 + I2 → I2Cl6 6ICl → 2I2 + I2Cl6

Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (sulfuric acid)

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl

Phương trình để tạo ra chất HI (axit iodic) (hydroiodic acid)

2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI H2 + I2 → 2HI H2S + I2 → 2HI + S