Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | 4RbO2 | → | 3O2 | + | 4RbOH | |
nước | Rubidi dioxit | oxi | Rubidi hidroxit | ||||
Rubidium hydroxide | |||||||
(nóng) | (khí) | ||||||
18 | 117 | 32 | 102 | ||||
2 | 4 | 3 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 4RbO2 → 3O2 + 4RbOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với RbO2 (Rubidi dioxit) để tạo ra O2 (oxi), RbOH (Rubidi hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với RbO2 (Rubidi dioxit) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với RbOH (Rubidi hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng RbO2 (Rubidi dioxit) và tạo ra chất O2 (oxi), RbOH (Rubidi hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi) (trạng thái: khí), RbOH (Rubidi hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: nóng), RbO2 (Rubidi dioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra RbOH (Rubidi hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra RbOH (Rubidi hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO2 (Rubidi dioxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO2 (Rubidi dioxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO2 (Rubidi dioxit) ra RbOH (Rubidi hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO2 (Rubidi dioxit) ra RbOH (Rubidi hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr HCl + NaOH → H2O + NaCl (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Rubidium dioxide)
2RbO3 → O2 + 2RbO2 3O2 + 4RbOH → 2H2O + 4RbO2 O2 + Rb2O2 → 2RbO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RbO2(oxygen)
2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Rubidium hydroxide; Rubidium hydoxide)
4O3 + 4RbOH → 2H2O + O2 + 4RbO3 H2S + RbOH → H2O + RbSH 3O2 + 4RbOH → 2H2O + 4RbO2 Tổng hợp tất cả phương trình có RbOH tham gia phản ứng