Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NH4SCN ra NH4OH, H2C2N2S3, NH4CN

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NH4SCN (Amoni sunfocyanua) ra NH4OH (Amoni hidroxit) , H2C2N2S3 (1,3,4-Thiadiazole-2,5-dithiol) , NH4CN (Amoni cyanua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NH4SCN (Amoni sunfocyanua) tạo thành NH4OH (Amoni hidroxit) NH4CN (Amoni cyanua)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2

Phương trình để tạo ra chất NH4SCN (Amoni sunfocyanua) (Ammonium rhodanide; Thiocyanic acid ammonium; Ammonium sulfocyanide; NA-9092; Rhodanid; USAF EK-P-433; trans-AID; Ammonium thiocyanate; Thiocyanic acid ammonium salt; Rhodan ammonium; trans-Aid; Amthio)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2

Phương trình để tạo ra chất H2C2N2S3 (1,3,4-Thiadiazole-2,5-dithiol) (Bismuthiol; PY-61H; Bismutiol I; USAF FA-4; USAF A-8354; 1,3,4-Thiadiazole-2,5-dithiol; 1,3,4-Thiadiazolidine-2,5-dithione; Bismuthiol I; 2,5-Dimercapto-1,3,4-thiadiazole; 1,3,4-Thiadiazole-2,5(3H,4H)-dithione; 1,3,4-Thiadiazole-bisthiol; 3,4-Dihydro-1,3,4-thiadiazole-2,5-dithione; 5-Mercapto-1,3,4-thiadiazole-2(3H)-thione)

3HNCS → HCN + H2C2N2S3 2H2O + 3NH4SCN → 2NH4OH + H2C2N2S3 + NH4CN

Phương trình để tạo ra chất NH4CN (Amoni cyanua) (Ammonium cyanide)

NH4Cl + KCN → KCl + NH4CN (NH4)2CO3 + Ca(CN)2 → CaCO3 + 2NH4CN 2H2O + 3NH4SCN → 2NH4OH + H2C2N2S3 + NH4CN