Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ FeO, H2O ra Fe(OH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) , H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

FeO + H2OFe(OH)2

Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeO + H2O => Fe(OH)2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng vói H2O (nước) tạo thành Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Phương trình để tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ) (iron(ii) oxide)

y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 FeCO3 → FeO + CO2 Fe + H2O → FeO + H2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ()

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2