Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
3FeCl2 | + | 2Na3PO4 | → | 6NaCl | + | Fe3(PO4)2 | |
sắt (II) clorua | natri photphat | Natri Clorua | Sắt(II) phosphat | ||||
Sodium phosphate | natri clorua | ||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
127 | 164 | 58 | 357 | ||||
3 | 2 | 6 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3FeCl2 + 2Na3PO4 → 6NaCl + Fe3(PO4)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với Na3PO4 (natri photphat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với Na3PO4 (natri photphat) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Na3PO4 (natri photphat) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua), Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua), Na3PO4 (natri photphat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(sodium phosphate)
3NaOH + H3PO4 → 3H2O + Na3PO4 3Na2O + 2H3PO4 → 3H2O + 2Na3PO4 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na3PO4(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Iron(II) Phosphate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Fe3(PO4)2 tham gia phản ứng