Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ F2, SO2 ra O2, SF6

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ F2 (flo) , SO2 (lưu hùynh dioxit) ra O2 (oxi) , SF6 (Lưu huỳnh hexaflorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho F2 (flo) tác dụng vói SO2 (lưu hùynh dioxit) tạo thành O2 (oxi) ,trong điều kiện nhiệt độ 650

Phương trình để tạo ra chất F2 (flo) (fluorine)

KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 2ClF3 → Cl2 + 3F2

Phương trình để tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) (sulfur dioxide)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất SF6 (Lưu huỳnh hexaflorua) (Sulfur hexafluoride; Elegas; Hexafluorosulfur(VI); Sulfur(VI)hexafluoride)

3F2 + S → SF6 3F2 + SO2 → O2 + SF6 3SF4 → S + 2SF6